Cùng DOL tìm hiểu cách tạo cụm từ với từ chủ nhiệm (head) nhé!
Thủ trưởng đơn vị tiếng Anh được phiên dịch là Heads of Unit:
Ví dụ: Heads of Unit are civil servants working at enterprises with 100% charter capital held by the State under ministries, ministerial-level agencies or leading civil servants of units under ministries and ministerial-level agencies, leaders of specialized agencies under the Peple’s Committe (Thủ trưởng đơn vị là công chức đang công tác tại các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ hoặc các công chức lãnh đạo các đơn vị trực thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân)
Một từ trong tiếng anh có liên quan đến Trưởng phòng:
– Accounting manager: Trưởng phòng Kế toán
– Personnel manager: Trưởng phòng Nhân sự
– Product manager: Trưởng phòng Sản phẩm
– Purchasing manager: Trưởng phòng Mua hàng
– Production manager: Trưởng phòng Sản xuất
– Finance manager: Trưởng phòng Tài chính
– Marketing manager: Trưởng phòng Marketin
– Sale manager: Trưởng phòng Kinh doanh
– Operation manager: Trưởng phòng Vận hành
– Salesman: Nhân viên kinh doanh
– Deputy of Department: Phó phòng
– Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành
– Chief Information Officer: Giám đốc thông tin
– Chief Operating Officer: Trưởng phòng hoạt động
– Section manager: Trưởng bộ phận
– Representative: Người đại diện
Phó trưởng phòng tư pháp tiếng Anh được phiên dịch là là Deputy head of Justice Department:
Ví dụ: Deputy head of Justice Department working in state agency, receiving a salary according to the regulations of the state, meeting the requirements for education, ethics, health…(phó trưởng phòng tư pháp làm việc trong cơ quan nhà nước, được hưởng lương theo quy định của nhà nước, đáp ứng đủ các yêu cầu về trình độ học vấn, đạo đức, sức khỏe…)
Phòng bổ trợ tư pháp tiếng Anh được phiên dịch là Judicial Complementary Office:
Ví dụ: Judicial Complementary Office was established in 1991, performing the state management of the organization and operation of lawyers, notarization, authentication, asset auction, judicial expertise, and legal consultancy law commercial arbitration and secured transactions (Phòng Bổ trợ tư pháp được thành lập từ năm 1991, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tổ chức và hoạt động của luật sư, công chứng, chứng thực, bán đấu giá tài sản, giám định tư pháp, tư vấn pháp luật, trọng tài thương mại và giao dịch bảo đảm)
Trưởng phòng là gì? Trưởng phòng tiếng Anh là gì?
Trưởng phòng là người đứng đầu phòng ban, bộ phận nào đó trong cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trưởng phòng là người thực hiện các chức năng như điều hành, tổ chức, kiểm tra, … chính bộ phận mà mình quản lý và chịu trách nhiệm trước cấp trên.
Nằm trong bộ phận quản lý của một doanh nghiệp, trưởng phòng đóng một vai trò rất quan trọng. Khi đảm nhận vị trí là một trưởng phòng, họ có trách nhiệm phân công, giám sát và điều chỉnh công việc của cả một phòng ban. Trong quá trình tư vấn thành lập doanh nghiệp cho khách hàng, chúng tôi nhận được nhiều thắc mắc liên quan đến vấn đề nhân sự của công ty, trong đó có thắc mắc về việc bổ nhiệm các chức vụ trong công ty như phó giám đốc, trưởng phòng.
Trưởng phòng trong Tiếng Anh có thể là Head of Department, Chief of Department hay Manager.
Trưởng phòng được hiểu như sau theo tiếng Anh là “Manager is the head of a department, the head of a company or enterprise unit as well as the public administrative and non-business units. The head of the department will be responsible for the entire operation of the room, perform work assignments, supervise, administer and inspect all room activities under the direction of the head of the unit where he /she works. Job”.
(Trưởng phòng là người đứng đầu cấp phòng, người đứng đầu đơn vị công ty, doanh nghiệp và các đơn vị hành chính, sự nghiệp công lập. Trưởng phòng sẽ chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của phòng, thực hiện phân công công việc, giám sát, điều hành, kiểm tra mọi hoạt động của phòng dưới sự chỉ đạo của trưởng đơn vị nơi mình công tác”.)
Một số câu trong tiếng anh có từ Trưởng phòng:
– Department manager of surveillance activities and the productivity of a company department. (Giám đốc Bộ phận giám sát hoạt động và năng suất của một bộ phận công ty.)
– The department manager will need to inspire their employees to help them work best and always keep them motivated, require communication skills and interpersonal communication excellence. (Các Giám đốc Bộ phận sẽ cần truyền cảm hứng cho nhân viên của họ để giúp họ làm việc tốt nhất và giữ cho họ luôn có động lực, yêu cầu các kỹ năng giao tiếp và giao tiếp giữa các cá nhân xuất sắc.)
– Once the department manager discovers that the job of organizing and executing a project is not so difficult as to be out of reach, the assignment will take on a different character. (Một khi người quản lý bộ phận phát hiện ra rằng công việc tổ chức và thực hiện một dự án không quá khó, thì nhiệm vụ đó sẽ mang một tính chất khác.)
– A popular position best suited to experienced retail employees at Walmart is the division manager. (Một vị trí phổ biến phù hợp nhất với những nhân viên bán lẻ có kinh nghiệm tại Walmart là trưởng phòng bộ phận.)
– The Walmart division manager plays an important role in ensuring that the store continues to grow and operate smoothly. (Trưởng phòng bộ phận Walmart đóng một vai trò quan trọng trong việc đảm bảo rằng cửa hàng tiếp tục phát triển và hoạt động trơn tru.)
– Location director of Walmart requires a lot of interpersonal skills. (Vị trí trưởng phòng bộ phận Walmart đòi hỏi rất nhiều kỹ năng giữa các cá nhân.)
– As a department manager of Walmart, you won’t make as much money as the assistant manager, but the chances of getting promoted are very high. (Với tư cách là trưởng phòng bộ phận Walmart, bạn sẽ không kiếm được nhiều tiền như trợ lý giám đốc, nhưng cơ hội thăng tiến rất cao.)
– All Walmart department managers are eligible for a variety of benefits. A fundamental benefit that all associates receive an employee discount on purchases at the store. (Tất cả các trưởng phòng bộ phận của Walmart đều đủ điều kiện nhận nhiều lợi ích khác nhau. Một lợi ích cơ bản mà tất cả các cộng sự nhận được là nhân viên được giảm giá khi mua hàng tại cửa hàng.)
– Although the original request for this role slightly stricter, but starting salaries high and the great benefits of the position Director of Walmart makes it the ideal option for candidates who have experience. (Mặc dù các yêu cầu ban đầu cho vai trò này hơi khắt khe, nhưng mức lương khởi điểm cao và lợi ích tuyệt vời của vị trí Giám đốc bộ phận Walmart khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ứng viên có kinh nghiệm)
Trưởng phòng tư pháp tiếng Anh là gì?
Trưởng phòng tư pháp tiếng anh được viết như sau: Head of the Justice Department
Phiên âm cách đọc là: /hɛd ʌv ðə ˈʤʌstəs dɪˈpɑrtmənt/
Trưởng phòng tư pháp trong tiếng Anh nghĩa là:
Head of the Justice Department is the head of the district-level judiciary, appointed, dismissed, transferred, transferred, or rewarded by the Chairman of the district-level People’s Committee when the prescribed conditions are met.
Head of the Justice Department is a state employee who is entitled to salary from the state budget and performs duties and powers within the prescribed limits.
Head of the Justice Department of the judiciary must bear all responsibilities arising in his / her work before the People’s Committee, the President of the district People’s Committee, before the law.
As the head of the district judiciary department, perform the state management in law construction and enforcement in the area, control administrative procedures, legal aid, … ensure implementation. in accordance with the law.
Manage all activities of the Division and Judicial civil servants – Civil status in the area of management.
In order to be appointed as Head of the Justice Department, it is necessary to initially ensure the main conditions such as: political quality, lifestyle, ethics, understanding, leadership capacity, management, good health, education level. create, …
Phòng tư pháp tiếng Anh được phiên dịch là Justice department:
Ví dụ: If you have any questions, please fo to the Justice department on Tran phu street and ask the officer there to solve it (Mọi thắc mắc xin liên hệ phòng tư pháp trên đường Tran Phu và nhờ cán bộ ở đó giải quyết)
Tư pháp-hộ tịch tiếng Anh được phiên dịch là Judicial-civil status:
Ví dụ: Judicial-civil status is a division under the direct direction of the grassroots government, under the professional leadership of superior Judiciary agencies, playing an important role in bringing the law to life of the people, advising the government in local management, and raising the people’s legal consciousness (Tư pháp – Hộ tịch là các bộ phận chịu sự chỉ đạo trực tiếp của chính quyền cơ sở, chịu sự lãnh đạo về chuyên môn của các cơ quan Tư pháp cấp trên, đóng vai trò quan trọng trong việc đưa pháp luật vào đời sống của nhân dân, tham mưu với chính quyền trong công tác quản lý địa phương, nâng cao ý thức pháp luật của nhân dân)