Chủ đề ẩm thực hay tên gọi các món ăn bằng tiếng Anh là những từ ngữ quen thuộc được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Mỗi món ăn, gia vị hay cách chế biến đều có một tên gọi & cách sử dụng trong những trường hợp khác nhau mà các bé cần làm quen và tìm hiểu sâu hơn.
Tên các món ăn bằng tiếng Anh quen thuộc, xuất hiện trong bữa cơm hàng ngày
/ˌswiːt ən ˈsaʊər/ /pɔːk/ /rɪb/
Rice noodles with barbecue pork
/raɪs/ /ˈnuːdl/ /wɪð/ /ˈbɑːbɪkjuː/ /pɔːk/
/ˈspaɪsi/ /biːf/ /ˈnuːdl/ /suːp/
Tên các món ăn bằng tiếng Anh trong bữa cơm Việt Nam
I. Spa trong tiếng Trung có nghĩa là gì?
Spa trong tiếng Trung được gọi là 美容院, phiên âm měiróng yuàn, là nơi chăm sóc và trị liệu giúp mang lại vẻ đẹp cho ngoại hình và sự thoải mái cho tâm trí con người. Hiện nay, làm đẹp đã trở thành nhu cầu thiết yếu của con người, giúp nuôi dưỡng vẻ đẹp tinh thần và tâm hồn, đồng thời cải thiện ngoại hình của mọi người. Vẻ đẹp hoàn hảo sẽ mang lại niềm vui cho bạn.
Từ vựng về những dụng cụ phục vụ chế biến các món ăn
Cái mở nút chai (hình xoắn ruột gà)
Honing / Sharpening Ceramic Rod
Chảo (Dùng để làm các món áp chảo)
Điểm qua những dụng cụ phục vụ chế biến các món ăn
Vậy là cha mẹ và các bé đã cùng Masterchef BingGo Leaders hoàn thiện bộ từ vựng các món ăn bằng tiếng Anh. Giờ là lúc chúng ta cùng nhau thực hành những gì đã học.
Có thể sẽ còn thiếu sót một số từ vựng mà bài viết có thể chưa đề cập đến. Do đó, đừng quên đóng góp nếu bé còn biết thêm những món ăn nào khác nữa nhé. Chúc các bé học tập thật tốt.
Sử dụng danh từ một cách chính xác bằng tiếng Anh là tương đối đơn giản, với các quy tắc tiêu chuẩn và chỉ có một vài ngoại lệ. Sử dụng các trang này để học về các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh cho giới tính, số nhiều, danh từ đếm được và không đếm được, danh từ ghép, viết hoa, quốc tịch và dạng sở hữu cách.
Thực đơn trong mỗi bữa ăn và cách gọi?
Bữa ăn nhẹ xế chiều (khoảng 4 đến 5 giờ chiều)
Danh sách các món ăn bằng tiếng Anh thân thuộc
Khi mới học giao tiếp tiếng Anh, các bé mới chỉ nên bắt đầu với 50+ từ vựng tiêu biểu và thông dụng nhất về chủ đề ẩm thực sau đây.
III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành Spa
Đối với những ai quan tâm phát triển sự nghiệp làm đẹp, thẩm mỹ tại Trung Quốc, hãy không bỏ qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành Spa mà Mytour chia sẻ dưới đây nhé!
Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành Spa
Huānyíng guānglín wǒmen de shuǐliáo zhōngxīn. Qǐng gàosù wǒmen nín de xìngmíng hé yùyuē shíjiān.
Chào mừng bạn đến với trung tâm spa của chúng tôi. Hãy cho chúng tôi biết tên và lịch đặt hẹn của quý khách.
我们的面部护理疗程结合了天然的护肤产品,帮助您恢复肌肤的光彩与活力。
Wǒmen de miànbù hùlǐ liáochéng jiéhéle tiānrán de hùfū chǎnpǐn, bāngzhù nín huīfù jīfū de guāngcǎi yǔ huólì.
Chương trình chăm sóc da mặt của chúng tôi kết hợp các sản phẩm chăm sóc da mặt tự nhiên, giúp bạn khôi phục làn da tươi sáng và tràn đầy sức sống.
我们提供不同种类的身体磨砂,以去除皮肤的死皮和增加肌肤的柔软度。
Wǒmen tígōng bùtóng zhǒnglèi de shēntǐ móshā, yǐ qùchú pífū de sǐ pí hé zēngjiā jīfū de róuruǎn dù.
Spa chúng tôi cung cấp các loại tẩy tế bào chết khác nhau cho cơ thể giúp loại bỏ tế bào chết và làm cho làn da mềm mịn hơn.
我们提供专业的脱毛服务,使用安全有效的技术,让您拥有光滑的皮肤。
Wǒmen tígōng zhuānyè de tuōmáo fúwù, shǐyòng ānquán yǒuxiào de jìshù, ràng nín yǒngyǒu guānghuá de pífū.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ tẩy lông chuyên nghiệp, sử dụng công nghệ an toàn và hiệu quả, giúp bạn có làn da mịn màng.
Zuìjìn wǒ de pífū gǎnjué yǒuxiē gānzào, nǐ yǒu shénme bǎoshī chǎnpǐn tuījiàn ma?
Làn da của tôi dạo gần đây khá khô, bạn có sản phẩm dưỡng da cấp ẩm nào tốt không?
Wǒ de pífū róngyì chūxiàn dòudòu, yǒu méiyǒu shénme zhìliáo fāngfǎ kěyǐ tuījiàn?
Da tôi dễ bị lên mụn, bạn giới thiệu cho tôi phương pháp điều trị phù hợp?
Wǒ de pífū yǒu yīxiē xìwén hé sōngchí, yǒu shénme jǐnzhì hé kàngzhòu de hùfū fāngfǎ ma?
Làn da của tôi xuất hiện một số nếp nhăn và chảy xệ, có phương pháp nào khắc phục tình trạng này không?
Wǒ de pífū yóuzhī fēnmì guòduō, yǒu méiyǒu shénme kòngyóu de chǎnpǐn kěyǐ tuījiàn?
Làn da của tôi bị đổ nhiều dầu, có sản phẩm nào giúp kiểm soát dầu không?
Wǒ xiǎng yùyuē yīcì shēncéng qīngjié miànbù hùlǐ.
Tôi muốn hẹn chăm sóc da mặt chuyên sâu.
Qǐng gěi wǒ tuījiàn yī zhǒng shìhé jǐnzhì pífū de liáochéng.
Vui lòng giới thiệu cho tôi liệu trình phù hợp để làm săn chắc da.
Wǒ xiǎng zīxún yīxià tuōmáo de jiàgé hé chíxù shíjiān.
Tôi muốn được tư vấn về giá và thời gian duy trì của dịch vụ tẩy lông.
Như vậy, Mytour đã tiết lộ chi tiết về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa thông dụng. Hy vọng rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn mở rộng thêm vốn từ vựng hữu ích cho giao tiếp.
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
Điểm mặt nguyên liệu chế biến ra các món ăn bằng tiếng Anh
Đậu tây (hình dạng giống quả thận)
Sweet potato (số nhiều: sweet potatoes)
II. Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề spa cực kỳ đa dạng và phong phú. Hãy cùng Mytour bổ sung và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa dưới đây nhé!
Tên các món ăn bằng tiếng Anh cho bé trong ngày Tết?
Square sticky rice cake/ Chung cake
/ˌswiːt ən ˈsaʊə(r)/ /ɡreɪt/ /ˈsæləd/
/draɪd/ /ˌbæmˈbuː/ /ʃuːt/ /suːp/
/pɔːk/ /stʌft/ /ˈbɪtər/ /ˈmelən/ /suːp/
Braised pork in coconut juice with eggs
/breɪz/ /pɔːk/ /ˈkəʊkənʌt/ /dʒuːs/ /wɪð/ /eɡ/
Baby jackfruit flavored sticky rice
/ˈbeɪbi/ /ˈdʒækfruːt/ /ˈfleɪvər/ /ˌstɪki ˈraɪs/
/ˈstɜː fraɪ/ /mɪkst/ /ˈvedʒtəbl/
/mɪkst/ /swiːt/ /suːp/ – /ˈɡruː.əl/
Green papaya salad with beef jerky
/ɡriːn/ /pəˈpaɪ.ə/ /ˈsæl.əd/ /wɪð/ /biːf/ /ˈdʒɝː.ki/
Món ăn đường phố Việt Nam nổi tiếng trên toàn thế giới
/ˈmɪni/ /stiːm/ /raɪs/ /ˈpænkeɪk/
Vietnamese hand-cut rice noodles.
/ˌviːetnəˈmiːz/ /hænd/ /kʌt/ /raɪs/ /ˈnuːdl/
/stʌft/ /ˈstɪki/ /raɪs/ /bɔːlz/
/ɡrɪl/ /ˌtʃɪkɪn/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/
Crab and tomato vermicelli soup.
/kræb/ /ənd/ /təˈmɑːtəʊ/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/ /suːp/
Vietnamese sausage in the south
/ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsɒsɪdʒ/ /ðə ˌɡləʊbl ˈsaʊθ/
/ˈklæsɪk/ /ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsɒsɪdʒ/
Sweet dessert soup/pudding/drink.
Fermented anchovy and pineapple sauce
/fəˈment/ /ˈæntʃəvi/ /ˈpaɪnæpl/ /sɔːs/
Grilled pork with rice vermicelli
/ɡrɪl/ /pɔːk/ /raɪs/ /wɪð/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/
Grilled beef wrapped in betel leaf
/ɡrɪl/ /biːf/ /ræpt/ /ˈbiːtl/ /liːf/
Tên các món ăn bằng tiếng Anh trong món ăn đường phố
Một số tên các món ăn bằng tiếng Anh
Australian rib eye beef with black pepper sauce
/ɒˈstreɪliən/ /rɪb/ /aɪ/ /biːf/ /wɪð/ /blæk/ /ˈpepər/ /sɔːs/
Spaghetti sốt cà chua với bò bằm
/biːf/ /təˈmɑːtəʊ/ /sɔːs/ /spəˈɡeti/
Cá hồi áp chảo kèm sốt chanh dây
Pan-fried salmon with passion fruit sauce
/ˈpæn fraɪ/ /ˈsæmən/ /wɪð/ /fruːt/ /sɔːs/
Cá chẽm áp chảo kèm xốt giấm đen
Pan-fried sea bass with black vinegar sauce
/ˈpæn fraɪ/ /siː/ /beɪs/ /wɪð/ /blæk/ /ˈvɪnɪɡər/ /sɔːs/
Pan-fried salmon with asparagus
/ˈpæn fraɪ/ /ˈsæmən/ /wɪð/ /əˈspærəɡəs/
/biːf/ /stjuː/ /wɪð/ /red/ /waɪn/
Các món ăn bằng tiếng Anh trong nhà hàng
Các dụng cụ và mỹ phẩm dành cho spa
Cùng Mytour học danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa - Dụng cụ và mỹ phẩm chăm sóc da trong bảng dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa thông dụng mà Mytour đã tổng hợp trong bảng dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa
Tham khảo và cập nhật ngay bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa - Quy trình làm đẹp mà Mytour đã tổng hợp trong danh sách dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa
Phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình