Logistics là chuyên ngành liên quan đến công việc xuất - nhập khẩu hàng hóa trong kinh tế. Logistics không chỉ đòi hỏi người học phải có kiến thức chuyên môn vững chắc mà phải có vốn ngoại ngữ tốt. Trong đó tiếng Anh ngành Logistics là ngôn ngữ mà hầu như người học nào cũng phải nắm chắc nếu như muốn có vị trí làm việc tốt và mức lương cao. Bài viết này Langmaster sẽ tổng hợp cho bạn những kiến thức tiếng Anh chuyên ngành logistics bổ ích! Cùng bắt đầu thôi nào!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics về xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu khá đa dạng, bạn tham khảo những từ vựng thông dụng dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics về vận tải quốc tế
Khi học từ vựng chuyên ngành Logistics, bạn cần học những từ liên quan tới mảng vận tải quốc tế dưới đây:
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics
Với ngành logistics được chia thành nhiều mảng hoạt động khác nhau. Vì thế để học các từ chuyên ngành logistics được khoa học hơn, bạn học nên học theo sự phân chia dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics về thanh toán quốc tế
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistics không thể bỏ qua mảng quan trọng đó là thanh toán quốc tế. Tham khảo các từ vựng dưới đây:
Bài tập về mẫu câu giao tiếp chuyên ngành Logistics
Điền từ cho sẵn vào chỗ trống để hoàn thành câu:
1. A ____ is a sum of money that is given as the first part of a larger payment.
2. A ____ is charge of monitoring the general operations of a warehouse and its staff.
3. ____ is the transportation of products by planes or the responsible for this service.
4. A ____ handles customs announcement and arranges documents for import and export procedures.
5. A ____ is a place where a ship or aircraft unburden its shipments.
6. A ____ is a place where shipments are burdened onto a ship or airplane.
7. A ____ is an announcement of how much money a specific piece of work will cost.
8. A ____ sources and buys subtance, products, and services on behalf of the manager to be resold or used in daily prosedures.
9. A ____ is the person you’re directing money to – also known as a reciever.
10. A ____ is a letter from a bank assurancing that a buyer’s expense to a seller will be received on time and for the correct amount.
Bài viết đã cung cấp cho bạn học những thông tin bổ ích về tiếng Anh chuyên ngành logistics. Tiếng Anh chuyên ngành luôn là vấn đề nan giải của nhiều bạn sinh viên. Giải pháp tốt nhất cho bạn học đó chính là rèn luyện thật kiên trì. Để nhận biết được năng lực tiếng Anh hiện tại, bạn có thể tham gia bài test miễn phí tại đây. Đăng ký khóa học của Langmaster ngay để có những trải nghiệm học tiếng Anh hữu ích!
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Logistics
Dưới đây là viết tắt những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Logistics thông dụng nhất:
Thuật ngữ tiếng Anh ngành logistics
Bổ sung thêm nhiều từ vựng về chuyên ngành logistics và các chuyên ngành khác cùng giáo viên bản ngữ dưới đây:
40 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU THÔNG DỤNG NHẤT - Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến)
Bài tập nối thuật ngữ viết tắt với cụm từ thích hợp
a. (Full container load): Hàng nguyên container
d. (War Risk Surcharge): Phụ phí rủi ro chiến tranh
e. (Estimated to Departure): Thời gian tàu chạy dự kiến
f. (House Bill of Landing): Vận đơn nhà (từ Fwder
g. (Lift On-Lift Off): Phí nâng hạ
h. (Less than truck load): Hàng lẻ không đẩy xe
Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành logistics
1- b 2-a 3-h 4-c 5-g 6-e 7-d 8-f
Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành Logistics
ĐĂNG KÝ NGAY:=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
=> TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ